[red-block widget_catalog_id="m88_vn_3" title="THƯỞNG CỰC LỚN KHI DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ TẠI ĐÂY" link="https://getbonus7.com/"]
AVC Challenge Cup 2024 diễn ra từ ngày 22-29/05 tại nhà thi đấu Rizal Memorial Coliseum, Manila, Philippines. Giải đấu năm nay có sự xuất hiện của 10 đội tuyển bóng chuyền nữ hàng đâu châu Á, gồm: chủ nhà Philippines, Việt Nam, Indonesia, Iran, Australia, Đài Bắc Trung Hoa, Hồng Kông, Kazakhstan, Ấn Độ và Singapore.
Trong bài viết này, Sporting News sẽ cung cấp thông tin chi tiết về lịch thi đấu, bảng xếp hạng và kết quả cập nhật mới nhất.
Thể thức thi đấu AVC Challenge Cup 2024
Tại vòng bảng, 10 đội tuyển được chia thành 2 bảng (5 đội/bảng) để thi đấu vòng tròn tính điểm. 3 đội xếp cuối của mỗi bảng sẽ thi đấu các trận tranh thứ hạng chung cuộc khác nhau tuỳ thuộc vào vị trí.
2 đội dẫn đầu mỗi bảng sẽ tham dự vòng bán kết, tiếp tục tìm 2 đội thắng lọt vào chung kết. Nhà vô địch AVC Challenge Cup 2024 sẽ đại diện cho châu Á tham dự Cúp bóng chuyền nữ thế giới 2024 (FIVB Volleyball Women's Challenger Cup 2024).
XEM THÊM: AVC Challenge Cup 2024 chiếu kênh nào? Link xem TRỰC TIẾP, MIỄN PHÍ bóng chuyền nữ Việt Nam
Kết quả bóng chuyền nữ AVC Challenge Cup 2024:
Chung kết
Ngày | Giờ | Trận đấu |
29/05 | 18h00 | Việt Nam 3-0 Kazakhstan |
Chi tiết vòng knockout
Tranh hạng 9
Ngày | Giờ | Trận đấu |
28/05 | 13h00 | Đài Loan 3-0 Singapore |
Tranh hạng 5-8
Ngày | Giờ | Trận đấu |
28/05 | 09h00 | Ấn Độ 3-1 Indonesia |
28/05 | 12h00 | Iran 3-1 Hong Kong |
29/05 | 09h00 | Indonesia 3-0 Hong Kong |
29/05 | 12h00 | Ấn Độ 3-0 Iran |
Bán kết
Ngày | Giờ | Trận đấu |
28/05 | 15h00 | Australia 0-3 Việt Nam |
28/05 | 18h00 | Philippines 0-3 Kazakhstan |
Tranh hạng 3
Ngày | Giờ | Trận đấu |
29/05 | 15h00 | Australia 0-3 Philippines |
Chung kết
Ngày | Giờ | Trận đấu |
29/05 | 18h00 | Việt Nam vs Kazakhstan |
Kết quả vòng bảng
Bảng A
Hạng | Đội tuyển | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Philippines | 4 | 4 | 0 | 12 |
2 | Australia | 4 | 3 | 1 | 9 |
3 | Ấn Độ | 4 | 2 | 2 | 6 |
4 | Iran | 4 | 1 | 3 | 3 |
5 | Đài Loan | 4 | 0 | 4 | 0 |
Kết quả bảng A
Ngày | Giờ | Trận đấu |
22/05 | 12h00 | Ấn Độ 3-0 Iran |
22/05 | 18h00 | Australia 3-1 Đài Loan |
23/05 | 12h00 | Đài Loan 0-3 Ấn Độ |
23/05 | 18h00 | Philippines 3-1 Australia |
24/05 | 09h00 | Iran 3-1 Đài Loan |
24/05 | 18h00 | Ấn Độ 1-3 Philippines |
25/05 | 15h00 | Australia 3-1 Ấn Độ |
25/05 | 18h00 | Philippines 3-0 Iran |
26/05 | 15h00 | Iran 1-3 Australia |
26/05 | 18h00 | Đài Loan 0-3 Philippines |
Bảng B
Hạng | Đội tuyển | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Việt Nam* | 4 | 4 | 0 | 12 |
2 | Kazakhstan* | 4 | 3 | 1 | 9 |
3 | Hong Kong | 4 | 2 | 2 | 6 |
4 | Indonesia | 4 | 1 | 3 | 3 |
5 | Singapore | 4 | 0 | 4 | 0 |
* giành vé vào bán kết
Kết quả bảng B
Ngày | Giờ | Trận đấu |
22/05 | 09h00 | Singapore 0-3 Kazakhstan |
22/05 | 15h00 | Việt Nam 3-0 Hong Kong |
23/05 | 09h00 | Indonesia 0-3 Hong Kong |
23/05 | 15h00 | Việt Nam 3-0 Singapore |
24/05 | 12h00 | Việt Nam 3-1 Kazakhstan |
24/05 | 15h00 | Singapore 0-3 Indonesia |
25/05 | 09h00 | Hong Kong 3-0 Singapore |
25/05 | 12h00 | Indonesia 0-3 Kazakhstan |
26/05 | 09h00 | Việt Nam 3-1 Indonesia |
26/05 | 12h00 | Kazakhstan 3-1 Hong Kong |
XEM THÊM: Bảng xếp hạng bóng chuyền nữ thế giới FIVB: Đội tuyển Việt Nam xếp thứ bao nhiêu?