Cùng Sporting News tìm hiểu danh sách các thành viên của 10 đội bóng chuyền nữ tham dự giải VĐQG 2023 giai đoạn 2.
Tính đến lúc này, cả 10 CLB đều đã chốt danh sách dự giải. Giai đoạn 2 giải VĐQG bóng chuyền nữ dự kiến sẽ diễn ra từ ngày 03-12/11 tại Đà Nẵng và Đắk Nông.
DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ BÓNG CHUYỀN TẠI ĐÂY
Ưu đãi cực lớn khi dự đoán kết quả trận đấu tại Đây
Danh sách thành viên của 10 đội bóng chuyền nữ giai đoạn 2 giải VĐQG 2023
Trường Tươi Bình Phước
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Phạm Thị Nguyệt Anh |
1998 |
1m74 |
Nguyễn Thị Phương |
1999 |
1m76 |
Nguyễn Hoàng Phương Thủy |
2004 |
1m73 |
Trần Thị Mỹ Hằng |
2002 |
1m82 |
Hoàng Thị Kiều Trinh |
2001 |
1m74 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
1996 |
1m73 |
Đỗ Hồng Linh |
2007 |
1m82 |
Trần Việt Hương |
1998 |
1m78 |
Phạm Thị Hiền |
1999 |
1m72 |
Nguyễn Như Quỳnh |
2003 |
1m77 |
Phạm Lệ Thảo |
2001 |
1m85 |
Đoàn Thị Lâm Oanh |
1998 |
1m77 |
Đào Linh Linh |
2004 |
1m73 |
Darin Pinsuwan |
1994 |
1m71 |
Đàm Thị Thùy Linh |
2000 |
1m64 |
Lưu Thị Ly Ly |
1998 |
1m69 |
Âu Hồng Nhung |
1993 |
1m72 |
VTV Bình Điền Long An
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Nguyễn Thị Trà My |
2004 |
1m77 |
Đặng Thị Kim Thanh |
1999 |
1m77 |
Thạch Thị Mỹ Hằng |
2000 |
1m78 |
Odina Aliyeva |
1990 |
1m86 |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
2006 |
1m81 |
Đoàn Thị Mỹ Tiên |
2000 |
1m75 |
Lê Như Anh |
2005 |
1m78 |
Võ Thị Kim Thoa |
1998 |
1m73 |
Nguyễn Lan Vy |
2006 |
1m72 |
Trần Nguyễn Quí Uyên |
2001 |
1m70 |
Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên |
2003 |
1m70 |
Phan Khánh Vy |
2002 |
1m76 |
Trịnh Huỳnh Bảo Ngọc |
2009 |
1m80 |
Huỳnh Thị Ngọc Thư |
2005 |
1m71 |
Nguyễn Khánh Đăng |
2000 |
1m58 |
Võ Thị Thảo Nguyên |
2006 |
1m71 |
TP. Hồ Chí Minh
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Trần Thị Cẩm Tú |
1989 |
1m75 |
Nguyễn Thị Kim Giang |
2001 |
1m74 |
Đào Thị Nhung |
1993 |
1m78 |
Phan Đặng Thùy Hương |
2002 |
1m74 |
Đặng Thị Huỳnh Nhi |
2000 |
1m75 |
Nguyễn Thị Nhã Phương |
1998 |
1m74 |
Ngô Thị Lương Quỳnh |
1998 |
1m68 |
Nguyễn Thị Bé Thu |
1993 |
1m73 |
Phạm Thị Ánh Nguyệt |
2000 |
1m55 |
Thạch Thị Sâm Á |
1994 |
1m74 |
Phan Trần Thanh Mai |
2001 |
1m72 |
Nguyễn Thị Cẩm Bình |
2002 |
1m76 |
Hoàng Thị THanh Nhã |
2005 |
1m76 |
Gina Casilla |
- |
1m80 |
Geleximco Thái Bình
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Trần Thị Thơm |
1991 |
1m76 |
Bùi Thị Huệ |
1985 |
1m74 |
Nguyễn Thị Hương |
1990 |
1m72 |
Nguyễn Thị Uyên |
1999 |
1m82 |
Phạm Thị Diệp |
1991 |
1m74 |
Lữ Thị Phương |
2002 |
1m81 |
Bùi Thị Huyền |
1996 |
1m74 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
1995 |
1m75 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
2002 |
1m78 |
Phạm Thị Yến |
2003 |
1m72 |
Đỗ Lại Yến Nhi |
2005 |
1m80 |
Lê Thị Mai Xuân |
2002 |
1m72 |
Lana Scuka |
1996 |
1m86 |
Natthima Kubka |
1999 |
1m80 |
Hóa chất Đức Giang - Tia Sáng
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Nguyễn Thị Xuân |
1986 |
1m80 |
Bùi Hồng Nhung |
2004 |
1m83 |
Hoàng Hồng Hạnh |
2003 |
1m75 |
Hoàng Thị Hồng Ngát |
1998 |
1m75 |
Trần Thị Bích Thủy |
2000 |
1m84 |
Lý Thị Luyến |
1999 |
1m90 |
Lê Thị Thanh Liên |
1993 |
1m53 |
Trần Tú Linh |
1999 |
1m83 |
Trịnh THị Khánh |
1997 |
1m83 |
Tichaya Boonlet |
1997 |
1m79 |
Polina Rahimova |
1990 |
1m98 |
Cao Thị Hoa Thắm |
2003 |
1m75 |
Nông Thùy Anh |
2004 |
1m79 |
Phạm Thị Khánh Lâm |
2006 |
1m53 |
Mai Hương Giang |
1998 |
1m71 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
2005 |
1m78 |
Luân Thị Loan |
2002 |
1m79 |
Kinh Bắc Bắc Ninh
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Phạm Thị Như Quỳnh |
1998 |
1m75 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
1996 |
1m72 |
Lù Thị Linh |
2007 |
1m72 |
Đặng Thị Thoan |
1996 |
1m56 |
Lê Thanh Xuân |
1994 |
1m74 |
Cà Thị Tư |
2004 |
1m55 |
Phan Thị Trà My |
2002 |
1m74 |
Nguyễn Vân Hà |
2005 |
1m72 |
Ngọ Thu Hoài |
2007 |
1m70 |
Phan Triều Vi |
2005 |
1m78 |
Đặng Thị Hồng |
2006 |
1m69 |
Lê Thị Ngọc Trâm |
2003 |
1m74 |
Đỗ Khánh Linh |
2005 |
1m76 |
Đỗ Hồng Linh |
2007 |
1m76 |
Nguyễn Như Quỳnh |
2003 |
1m77 |
Lê Thị Hiền |
2006 |
1m72 |
Caroline Livingston |
1996 |
1m88 |
Ninh Bình LP Bank
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Dương Thị Yến Nhi |
2000 |
1m62 |
Vi Thị Yến Nhi |
2002 |
1m76 |
Nguyễn Thị Thanh Diệu |
1997 |
1m56 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
1993 |
1m60 |
Nguyễn Thị Hoài Mi |
1995 |
1m75 |
Lê Thanh Thúy |
1995 |
1m80 |
Nguyễn Thị Bích Tuyên |
2000 |
1m87 |
Nguyễn Thu Hà |
1993 |
1m74 |
Nguyễn Huyền Trang |
1988 |
1m72 |
Darin |
1994 |
1m70 |
Nguyễn Thị Trinh |
1997 |
1m80 |
Đinh Thị Thùy |
1998 |
1m77 |
Bùi Thị Bích Nga |
1997 |
1m72 |
Lưu Thị Huệ |
1999 |
1m85 |
Quảng Ninh
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Phạm Hải Yến |
1993 |
1m74 |
Bùi Thị Minh Huệ |
2000 |
1m75 |
Đoàn Thị Xuân |
1997 |
1m82 |
Lê Thị Mỹ Xuân |
1993 |
1m78 |
Đào Thị Hồng Hạnh |
1989 |
1m69 |
Vi Thị Như Quỳnh |
2002 |
1m75 |
Lê Thị Yến |
1997 |
1m65 |
Triệu Thanh Huyền |
1991 |
1m78 |
Lê Thị Minh Nhâm |
1989 |
1m70 |
Lê Thị Hồng |
1996 |
1m75 |
Onuma |
1986 |
1m74 |
Nguyễn Lý Thụy Vi |
2002 |
1m75 |
Phạm Thị Bé Ngọc |
1999 |
1m74 |
Vũ Thị Hoa |
1991 |
1m78 |
Thanh Hóa
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Lê Thị Hạnh |
1989 |
1m74 |
Nguyễn Thị Hiền |
2001 |
1m74 |
Bùi Thị Nga |
1995 |
1m73 |
Lê Thu Thảo |
1999 |
1m76 |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
1997 |
1m75 |
Hoàng Thị Thảo |
2003 |
1m76 |
Trịnh Thị Huyền |
1995 |
1m66 |
Lê Thị Dung |
1994 |
1m70 |
Tôn Thị Minh Thư |
2003 |
1m71 |
Lê Thị Lan |
1989 |
1m72 |
Nguyễn Thị Phước |
1996 |
1m67 |
Phạm Thị THúy |
1995 |
1m69 |
Sana Anarkulova |
1989 |
1m88 |
Akamura Ayumi |
1990 |
1m78 |
Vietinbank
Tên |
Năm sinh |
Chiều cao |
Bùi Thị Thu Thủy |
2002 |
1m80 |
Nguyễn Phương Thảo |
2004 |
1m75 |
Bùi Thị Hồng Thắm |
1993 |
1m73 |
Hà Kiều Vy |
2006 |
1m66 |
Trần Thị Phương |
2002 |
1m70 |
Dương Thị Hồng Thắm |
1999 |
1m69 |
Hoàng Thị Phương Anh |
2000 |
1m74 |
Hoàng Minh Tâm |
1991 |
1m73 |
Bùi Hải Yên |
2006 |
1m75 |
Ngô Thị Bích Vân |
1995 |
1m76 |
Nguyễn Phương Quỳnh |
2005 |
1m77 |
Nguyễn Thị Ninh Anh |
2000 |
1m70 |
Nguyễn Thu Hoài |
1998 |
1m74 |
Đinh Thị Trà Giang |
1992 |
1m82 |
Bùi Thị Khánh Huyền |
2002 |
1m74 |
Bogdana Anisova |
1992 |
1m90 |
Phạm Thị Thương Thảo |
2005 |
1m76 |
Hà Thị Hoa |
1984 |
1m75 |
Xem trực tiếp giải VĐQG bóng chuyền nữ 2023 ở đâu?
Các trận đấu thuộc vòng 2 giải VĐQG bóng chuyền nữ 2023 sẽ được tường thuật trực tiếp trên các kênh sóng của On Sports. Khán giả cũng có thể theo dõi trực tiếp các trận đấu trên kênh Youtube bóng chuyền của VTV Cab TẠI ĐÂY.
XEM THÊM: Danh sách ngoại binh giải VĐQG bóng chuyền nữ 2023