Danh sách cầu thủ 10 đội bóng chuyền tham dự giải VĐQG nữ 2023 giai đoạn 2

10-31-2023
8 phút đọc
getty images

Cùng Sporting News tìm hiểu danh sách các thành viên của 10 đội bóng chuyền nữ tham dự giải VĐQG 2023 giai đoạn 2.

Tính đến lúc này, cả 10 CLB đều đã chốt danh sách dự giải. Giai đoạn 2 giải VĐQG bóng chuyền nữ dự kiến sẽ diễn ra từ ngày 03-12/11 tại Đà Nẵng và Đắk Nông.

DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ BÓNG CHUYỀN TẠI ĐÂY 

Ưu đãi cực lớn khi dự đoán kết quả trận đấu tại Đây

Danh sách thành viên của 10 đội bóng chuyền nữ giai đoạn 2 giải VĐQG 2023

Trường Tươi Bình Phước

Tên Năm sinh Chiều cao
Phạm Thị Nguyệt Anh 1998 1m74
Nguyễn Thị Phương 1999 1m76
Nguyễn Hoàng Phương Thủy 2004 1m73
Trần Thị Mỹ Hằng 2002 1m82
Hoàng Thị Kiều Trinh 2001 1m74
Nguyễn Thị Thanh Hương 1996 1m73
Đỗ Hồng Linh 2007 1m82
Trần Việt Hương 1998 1m78
Phạm Thị Hiền 1999 1m72
Nguyễn Như Quỳnh 2003 1m77
Phạm Lệ Thảo 2001 1m85
Đoàn Thị Lâm Oanh 1998 1m77
Đào Linh Linh 2004 1m73
Darin Pinsuwan 1994 1m71
Đàm Thị Thùy Linh 2000 1m64
Lưu Thị Ly Ly 1998 1m69
Âu Hồng Nhung 1993 1m72

VTV Bình Điền Long An

Tên Năm sinh Chiều cao
Nguyễn Thị Trà My 2004 1m77
Đặng Thị Kim Thanh 1999 1m77
Thạch Thị Mỹ Hằng 2000 1m78
Odina Aliyeva 1990 1m86
Nguyễn Thị Như Ngọc 2006 1m81
Đoàn Thị Mỹ Tiên 2000 1m75
Lê Như Anh 2005 1m78
Võ Thị Kim Thoa 1998 1m73
Nguyễn Lan Vy 2006 1m72
Trần Nguyễn Quí Uyên 2001 1m70
Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên 2003 1m70
Phan Khánh Vy 2002 1m76
Trịnh Huỳnh Bảo Ngọc 2009 1m80
Huỳnh Thị Ngọc Thư 2005 1m71
Nguyễn Khánh Đăng 2000 1m58
Võ Thị Thảo Nguyên 2006 1m71

TP. Hồ Chí Minh 

Tên Năm sinh Chiều cao
Trần Thị Cẩm Tú 1989 1m75
Nguyễn Thị Kim Giang 2001 1m74
Đào Thị Nhung 1993 1m78
Phan Đặng Thùy Hương 2002 1m74
Đặng Thị Huỳnh Nhi 2000 1m75
Nguyễn Thị Nhã Phương 1998 1m74
Ngô Thị Lương Quỳnh 1998 1m68
Nguyễn Thị Bé Thu 1993 1m73
Phạm Thị Ánh Nguyệt 2000 1m55
Thạch Thị Sâm Á 1994 1m74
Phan Trần Thanh Mai 2001 1m72
Nguyễn Thị Cẩm Bình 2002 1m76
Hoàng Thị THanh Nhã 2005 1m76
Gina Casilla - 1m80

Geleximco Thái Bình

Tên Năm sinh Chiều cao
Trần Thị Thơm 1991 1m76
Bùi Thị Huệ 1985 1m74
Nguyễn Thị Hương 1990 1m72
Nguyễn Thị Uyên 1999 1m82
Phạm Thị Diệp 1991 1m74
Lữ Thị Phương 2002 1m81
Bùi Thị Huyền 1996 1m74
Nguyễn Thị Thanh Mai 1995 1m75
Phạm Thị Hồng Nhung 2002 1m78
Phạm Thị Yến 2003 1m72
Đỗ Lại Yến Nhi 2005 1m80
Lê Thị Mai Xuân 2002 1m72
Lana Scuka 1996 1m86
Natthima Kubka 1999 1m80

Hóa chất Đức Giang - Tia Sáng

Tên Năm sinh Chiều cao
Nguyễn Thị Xuân 1986 1m80
Bùi Hồng Nhung 2004 1m83
Hoàng Hồng Hạnh 2003 1m75
Hoàng Thị Hồng Ngát 1998 1m75
Trần Thị Bích Thủy 2000 1m84
Lý Thị Luyến 1999 1m90
Lê Thị Thanh Liên 1993 1m53
Trần Tú Linh 1999 1m83
Trịnh THị Khánh 1997 1m83
Tichaya Boonlet 1997 1m79
Polina Rahimova 1990 1m98
Cao Thị Hoa Thắm 2003 1m75
Nông Thùy Anh 2004 1m79
Phạm Thị Khánh Lâm 2006 1m53
Mai Hương Giang 1998 1m71
Nguyễn Thị Kiều Oanh 2005 1m78
Luân Thị Loan 2002 1m79

Kinh Bắc Bắc Ninh

Tên Năm sinh Chiều cao
Phạm Thị Như Quỳnh 1998 1m75
Nguyễn Thị Thu Hường 1996 1m72
Lù Thị Linh 2007 1m72
Đặng Thị Thoan 1996 1m56
Lê Thanh Xuân 1994 1m74
Cà Thị Tư 2004 1m55
Phan Thị Trà My 2002 1m74
Nguyễn Vân Hà 2005 1m72
Ngọ Thu Hoài 2007 1m70
Phan Triều Vi 2005 1m78
Đặng Thị Hồng 2006 1m69
Lê Thị Ngọc Trâm 2003 1m74
Đỗ Khánh Linh 2005 1m76
Đỗ Hồng Linh 2007 1m76
Nguyễn Như Quỳnh 2003 1m77
Lê Thị Hiền 2006 1m72
Caroline Livingston 1996 1m88

Ninh Bình LP Bank 

Tên Năm sinh Chiều cao
Dương Thị Yến Nhi 2000 1m62
Vi Thị Yến Nhi 2002 1m76
Nguyễn Thị Thanh Diệu 1997 1m56
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 1m60
Nguyễn Thị Hoài Mi 1995 1m75
Lê Thanh Thúy 1995 1m80
Nguyễn Thị Bích Tuyên 2000 1m87
Nguyễn Thu Hà 1993 1m74
Nguyễn Huyền Trang 1988 1m72
Darin 1994 1m70
Nguyễn Thị Trinh 1997 1m80
Đinh Thị Thùy 1998 1m77
Bùi Thị Bích Nga 1997 1m72
Lưu Thị Huệ 1999 1m85

Quảng Ninh

Tên Năm sinh Chiều cao
Phạm Hải Yến 1993 1m74
Bùi Thị Minh Huệ 2000 1m75
Đoàn Thị Xuân 1997 1m82
Lê Thị Mỹ Xuân 1993 1m78
Đào Thị Hồng Hạnh 1989 1m69
Vi Thị Như Quỳnh 2002 1m75
Lê Thị Yến 1997 1m65
Triệu Thanh Huyền 1991 1m78
Lê Thị Minh Nhâm 1989 1m70
Lê Thị Hồng 1996 1m75
Onuma 1986 1m74
Nguyễn Lý Thụy Vi 2002 1m75
Phạm Thị Bé Ngọc 1999 1m74
Vũ Thị Hoa 1991 1m78

Thanh Hóa

Tên Năm sinh Chiều cao
Lê Thị Hạnh 1989 1m74
Nguyễn Thị Hiền 2001 1m74
Bùi Thị Nga 1995 1m73
Lê Thu Thảo 1999 1m76
Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1997 1m75
Hoàng Thị Thảo 2003 1m76
Trịnh Thị Huyền 1995 1m66
Lê Thị Dung 1994 1m70
Tôn Thị Minh Thư 2003 1m71
Lê Thị Lan 1989 1m72
Nguyễn Thị Phước 1996 1m67
Phạm Thị THúy 1995 1m69
Sana Anarkulova 1989 1m88
Akamura Ayumi 1990 1m78

Vietinbank

Tên Năm sinh Chiều cao
Bùi Thị Thu Thủy 2002 1m80
Nguyễn Phương Thảo 2004 1m75
Bùi Thị Hồng Thắm 1993 1m73
Hà Kiều Vy 2006 1m66
Trần Thị Phương 2002 1m70
Dương Thị Hồng Thắm 1999 1m69
Hoàng Thị Phương Anh 2000 1m74
Hoàng Minh Tâm 1991 1m73
Bùi Hải Yên 2006 1m75
Ngô Thị Bích Vân 1995 1m76
Nguyễn Phương Quỳnh 2005 1m77
Nguyễn Thị Ninh Anh 2000 1m70
Nguyễn Thu Hoài 1998 1m74
Đinh Thị Trà Giang 1992 1m82
Bùi Thị Khánh Huyền 2002 1m74
Bogdana Anisova 1992 1m90
Phạm Thị Thương Thảo 2005 1m76
Hà Thị Hoa 1984 1m75

Xem trực tiếp giải VĐQG bóng chuyền nữ 2023 ở đâu?

Các trận đấu thuộc vòng 2 giải VĐQG bóng chuyền nữ 2023 sẽ được tường thuật trực tiếp trên các kênh sóng của On Sports. Khán giả cũng có thể theo dõi trực tiếp các trận đấu trên kênh Youtube bóng chuyền của VTV Cab TẠI ĐÂY.

XEM THÊM: Danh sách ngoại binh giải VĐQG bóng chuyền nữ 2023