Cùng Sporting News cập nhật danh sách và tình hình chấn thương của Chelsea ở ở mùa giải 2024/25.
Danh sách chấn thương Chelsea mùa giải 2024/25: Cập nhật mới nhất
CXĐ: Chưa xác định
Reece James
- Chấn thương: Gân kheo
- Thời gian dính chấn thương: 09/08/2024
- Thời gian trở lại dự kiến: CXD
Reece James đã tái phát chấn thương gân kheo trong một buổi tập của Chelsea. Phía The Blues khẳng định đây là một chấn thương nhẹ, nhưng chưa xác định ngày trở lại của James.
Nicolas Jackson
- Chấn thương: Mắt cá chân
- Thời gian dính chấn thương: 06/06/2024
- Thời gian trở lại dự kiến: CXD
Jackson dính chấn thương mắt cá chân khi thi đấu cho ĐT Senegal ở trận gặp Congo thuộc Vòng loại World Cup khu vực châu Phi. Kể từ khi hội quân cùng Chelsea, Jackson vẫn phải tập riêng và chưa hẹn ngày trở lại.
Đội hình Chelsea mùa giải 2024/25: Chi tiết danh sách, số áo, năm sinh, hợp đồng cầu thủ chính xác nhất
Cập nhật ngày 12/08
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Năm sinh | Quốc tịch | Hạn hợp đồng |
1 | Thủ môn | Robert Sanchez | 1997 | Tây Ban Nha | 2030 |
12 | Thủ môn | Filip Jorgensen | 2002 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2031 |
13 | Thủ môn | Marcus Bettinelli | 1992 | Anh | 2026 |
28 | Thủ môn | Dorde Petrovic | 1999 | Serbia | 2030 |
47 | Thủ môn | Lucas Bergstrom | 2002 | Phần Lan | 2025 |
50 | Thủ môn | Eddie Beach | 2003 | Wales | 2024 |
Thủ môn | Kepa Arrizabalaga | 1994 | Tây Ban Nha | 2025 | |
2 | Hậu vệ | Axel Disasi | 1998 | Pháp | 2029 |
3 | Hậu vệ | Marc Cucurella | 1998 | Tây Ban Nha | 2028 |
4 | Hậu vệ | Tosin Adarabioyo | 1997 | Anh | 2028 |
5 | Hậu vệ | Benoit Badiashile | 2001 | Pháp | 2030 |
6 | Hậu vệ | Levi Colwill | 2003 | Anh | 2029 |
14 | Hậu vệ | Trevoh Chalobah | 1999 | Anh | 2027 |
21 | Hậu vệ | Ben Chilwell | 1996 | Anh | 2027 |
24 | Hậu vệ | Reece James | 1999 | Anh | 2028 |
27 | Hậu vệ | Malo Gusto | 2003 | Pháp | 2030 |
29 | Hậu vệ | Wesley Fofana | 2000 | Pháp | 2029 |
34 | Hậu vệ | Josh Acheampong | 2006 | Anh | 2026 |
40 | Hậu vệ | Renato Veiga | 2003 | Bồ Đào Nha | 2031 |
8 | Tiền vệ | Enzo Fernández | 2001 | Argentina | 2031 |
16 | Tiền vệ | Lesley Ugochukwu | 2004 | Pháp | 2030 |
17 | Tiền vệ | Carney Chukwuemeka | 2003 | Anh | 2028 |
22 | Tiền vệ | Kiernan Dewsbury-Hall | 1998 | Anh | 2029 |
25 | Tiền vệ | Moisés Caicedo | 2001 | Ecuador | 2031 |
31 | Tiền vệ | Cesare Casadei | 2003 | Italy | 2028 |
37 | Tiền vệ | Omari Kellyman | 2005 | Anh | 2030 |
45 | Tiền vệ | Roméo Lavia | 2004 | Bỉ | 2030 |
49 | Tiền vệ | Jimi Tauriainen | 2004 | Phần Lan | 2026 |
54 | Tiền vệ | Leo Castledine | 2005 | Anh | 2027 |
Tiền vệ | Tino Anjorin | 2001 | Anh | 2025 | |
7 | Tiền đạo | Raheem Sterling | 1994 | Anh | 2027 |
10 | Tiền đạo | Mykhailo Mudryk | 2001 | Ukraine | 2031 |
11 | Tiền đạo | Noni Madueke | 2002 | Anh | 2030 |
15 | Tiền đạo | Nicolas Jackson | 2001 | Senegal | 2031 |
18 | Tiền đạo | Christopher Nkunku | 1997 | Pháp | 2029 |
19 | Tiền đạo | Armando Broja | 2001 | Albania | 2030 |
20 | Tiền đạo | Cole Palmer | 2002 | Anh | 2030 |
32 | Tiền đạo | Tyrique George | 2006 | Anh | 2027 |
36 | Tiền đạo | Deivid Washington | 2005 | Brazil | 2030 |
38 | Tiền đạo | Marc Guiu | 2006 | Tây Ban Nha | 2029 |
41 | Tiền đạo | Angelo Gabriel | 2004 | Brazil | 2029 |
43 | Tiền đạo | Diego Moreira | 2004 | Bồ Đào Nha | 2028 |
Tiền đạo | Romelu Lukaku | 1993 | Bỉ | 2026 | |
Tiền đạo | David Fofana | 2002 | Bờ Biển Ngà | 2029 |