Cùng Sporting News tìm hiểu về lịch thi đấu cũng như bảng xếp hạng nội dung cầu lông đơn nữ ở Olympic Paris 2024.
Kết quả thi đấu Nguyễn Thuỳ Linh cầu lông Olympic Paris 2024
Sau trận thua trước Beiwen Zhang, Nguyễn Thùy Linh đã chính thức phải nói lời chia tay với sân chơi Olympic Paris 2024.
Bảng xếp hạng
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Beiwen Zhang (Mỹ) | 2 | 2 | 0 | 2 |
2 | Nguyễn Thùy Linh (Việt Nam) | 2 | 1 | 1 | 1 |
3 | Tiffany Ho (Australia) | 2 | 0 | 2 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 00h30 | Beiwen Zhang | 2-0 | Tiffany Ho |
30/07 | 02h10 | Tiffany Ho | 0-2 | Nguyễn Thùy Linh |
31/07 | 13h30 | Beiwen Zhang | 2-0 | Nguyễn Thùy Linh |
[red-block widget_catalog_id="dafa_vn_2" title="DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ TRẬN ĐẤU TẠI ĐÂY" link="https://bit.ly/43OdwvG"]
Lịch thi đấu, kết quả, bảng xếp hạng cầu lông đơn nữ Olympic Paris 2024
GIẢI THƯỞNG CỰC LỚN khi dự đoán kết quả trận đấu tại ĐÂY
Bảng A*
Bảng xếp hạng
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | An Se Young (Hàn Quốc) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Qi Xuefei (Pháp) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Kaloyana Nalbantova (Bulgari) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 20h40 | An Se-young | 2-0 | Kaloyana Nalbantova |
30/07 | 17h00 | An Se-young | Qi Xuefei | |
01/08 | 00h30 | Kaloyana Nalbantova | Qi Xuefei |
Bảng C
Bảng xếp hạng
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Akane Yamaguchi (Nhật Bản) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Michelle Li (Canada) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thet Htar Thuzar (Myanmar) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 00h30 | Akane Yamaguchi | 2-0 | Thet Htar Thuzar |
30/07 | 00h30 | Akane Yamaguchi | Michelle Li | |
31/07 | 15h30 | Thet Htar Thuzar | Michelle Li |
Bảng D
Bảng xếp hạng
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Supanida Katethong (Thái Lan) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Lo Sin Yan (Hong Kong) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Juliana Vieira (Brazil) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
27/07 | 19h50 | Supanida Katethong | 2-0 | Juliana Viana Vieira |
29/07 | 19h50 | Supanida Katethong | Lo Sin Yan | |
31/07 | 01h20 | Juliana Viana Vieira | Lo Sin Yan |
Bảng E*
Bảng xếp hạng
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Tai Tzu-ying (Đài Loan) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Ratchanok Intanon (Thái Lan) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lianne Tan (Bỉ) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 14h30 | Tai Tzu-ying | 2-0 | Lianne Tan |
30/07 | 13h30 | Ratchanok Intanon | Lianne Tan | |
31/07 | 19h50 | Tai Tzu-ying | Ratchanok Intanon |
Bảng G
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Gregoria Tunjung (Indonesia) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Tereza Švábíková (Séc) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Polina Buhrova (Ukraine) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 17h50 | Gregoria Tunjung | 2-0 | Polina Buhrova |
30/07 | 16h00 | Gregoria Tunjung | Tereza Švábíková | |
31/07 | 17h50 | Polina Buhrova | Tereza Švábíková |
Bảng H
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Kim Ga-eun (Hàn Quốc) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Goh Jin Wei (Malaysia) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Johanita Scholtz (Nam Phi) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
27/07 | 19h50 | Kim Ga-eun | 2-0 | Johanita Scholtz |
21/07 | 19h50 | Goh Jin Wei | Johanita Scholtz | |
31/07 | 13h30 | Kim Ga-eun | Goh Jin Wei |
Bảng I
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Yeo Jia Min (Singapore) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Kate Ludik (Mauritius) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Dorsa Yavarivafa (Olympic) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
27/07 | 14h20 | Yeo Jia Min | 2-0 | Dorsa Yavarivafa |
CXD | CXD | Yeo Jia Min | Kate Ludik | |
CXD | CXD | Kate Ludik | Dorsa Yavarivafa |
Bảng J
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Aya Ohori (Nhật Bản) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Inés Castillo (Peru) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Neslihan Arın (Thổ Nhĩ Kỳ) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 16h00 | Aya Ohori | 2-0 | Neslihan Arın |
CXD | CXD | Aya Ohori | Inés Castillo | |
CXD | CXD | Neslihan Arın | Inés Castillo |
Bảng K
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Nguyễn Thùy Linh (Việt Nam) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Beiwen Zhang (Mỹ) | 1 | 1 | 0 | 1 |
3 | Tiffany Ho (Australia) | 2 | 0 | 2 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 00h30 | Beiwen Zhang | 2-0 | Tiffany Ho |
30/07 | 02h10 | Tiffany Ho | 0-2 | Nguyễn Thùy Linh |
31/07 | 13h30 | Beiwen Zhang | Nguyễn Thùy Linh |
Bảng L
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Carolina Marín (Tây Ban Nha) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Rachael Darragh (Ireland) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Jenjira Stadelmann (Thụy Sĩ) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
29/07 | 00h30 | Carolina Marín | 2-0 | Jenjira Stadelmann |
CXD | CXD | Carolina Marín | Rachael Darragh | |
CXD | CXD | Rachael Darragh | Jenjira Stadelmann |
Bảng M
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | P. V. Sindhu (Ấn Độ) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Kristin Kuuba (Estonia) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Fathimath Razzaq (Maldives) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 14h20 | P. V. Sindhu | 2-0 | Abdul Razzaq |
CXD | CXD | P. V. Sindhu | Kristin Kuuba | |
CXD | CXD | Kristin Kuuba | Abdul Razzaq |
Bảng N
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | He Bingjiao (Trung Quốc) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Kirsty Gilmour (Anh) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Keisha Fatimah Az Zahra (Azerbaijan) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
27/07 | 13h40 | He Bingjiao | 2-0 | Keisha Zahra |
CXD | CXD | He Bingjiao | Kirsty Gilmour | |
CXD | CXD | Keisha Zahra | Kirsty Gilmour |
Bảng P*
Hạng | VĐV | Trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Chen Yufei (Trung Quốc) | 1 | 1 | 0 | 1 |
2 | Mia Blichfeldt (Đan Mạch) | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Yvonne Li (Đức) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | VĐV | Tỷ số | VĐV |
28/07 | 19h30 | Chen Yufei | 2-0 | Yvonne Li |
CXD | CXD | Chen Yufei | Mia Blichfeldt | |
CXD | CXD | Mia Blichfeldt | Yvonne Li |
* - VĐV nhất bảng vào thẳng tứ kết
Thể thức thi đấu cầu lông đơn nữ Olympic Paris 2024
Nội dung cầu lông đơn nữ ở Olympic Paris 2024 diễn ra từ ngày 27/07 đến 05/08 tại Porte de la Chapelle Arena.
Có 39 VĐV tham dự, được chia vào 13 bảng, mỗi bảng 3 người. Các tay vợt sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm, người dẫn đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp. Các trận đấu ở Olympic Paris 2024 đều diễn ra theo thể thức Bo3.
Bảng đấu của 3 tay vợt hàng đầu thế giới theo bảng xếp hạng BWF, bao gồm: bảng A của An Se Young (Hàn Quốc), bảng P của Chen Yufei (Trung Quốc) và bảng E của Tai Tzu Ying (Đài Loan) được nhận đặc quyền riêng. Theo đó, tay vợt dẫn đầu các bảng đấu này sẽ không phải thi đấu vòng 1/8 mà giành vé vào thẳng luôn tứ kết.
XEM THÊM: Lịch thi đấu cầu lông đơn nam Olympic 2024: Bảng xếp hạng, kết quả Lê Đức Phát mới nhất